Đại học Nông Lâm Huế gồm những ngành nào ?

Photo of author
Trà My

#1. Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Huế

dai-hoc-nong-lam-hue-gom-nhung-nganh-nao-min(Ảnh: Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Huế)

#2. Đại học Nông Lâm Huế gồm những ngành nào, điểm chuẩn năm 2022 ra sao?

2.1. Điểm xét tuyển theo phương thức học bạ

MÃ NGÀNH TÊN NGÀNH TỔ HỢP XÉT TUYỂN ĐIỂM TT
7340116 Bất động sản A00, B00, C00, C04 18.00
7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, B00, A01, A10, A02 19.00
7520114 Kỹ thuật cơ – Điện tử A00, B00, A01, A10, A02 18.00
7540101 Công nghệ thực phẩm A00, B00, D08, B04 22.00
7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00, B00, D08, B04 18.00
7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00, B00, A01, A10, A02 18.00
7620109 Nông học A00, B00, D08, B04 18.00
7620110 Khoa học cây trồng A00, B00, D08, B04 18.00
7620112 Bảo vệ thực vật A00, B00, D08, B04 18.00
7620116 Phát triển nông thôn C00, B04, A07, C04 18.00
7620118 Nông nghiệp công nghệ cao A00, B00, D08, B04 18.00
7620119 Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn A07, D10, C00, C04 18.00
7620205 Lâm nghiệp B00, A00, B04, A02 18.00
7620211 Quản lý tài nguyên rừng B00, A00, B04, A02 18.00
7620301 Nuôi trồng thuỷ sản B00, D08, A00, D01, B04 20.00
7620302 Bệnh học thuỷ sản B00, D08, A00, D01, B04 18.00
7620305 Quản lý thuỷ sản B00, D08, A00, D01, B04 18.00
7640101 Thú y B00, A02, D08, A00 22.00
7850103 Quản lý đất đai A00, B00, C00, C04 18.00
7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00, B00, B04, D08 18.00

2.2. Điểm xét tuyển theo phương thức Thi THPTQG

MÃ NGÀNH TÊN NGÀNH TỔ HỢP XÉT TUYỂN ĐIỂM TT
7340116 Bất động sản A00, B00, C00, C04 15.00
7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, B00, A01, A10, A02 15.00
7520114 Kỹ thuật cơ – Điện tử A00, B00, A01, A10, A02 15.00
7540101 Công nghệ thực phẩm A00, B00, D08, B04 20.00
7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00, B00, D08, B04 15.00
7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00, B00, A01, A10, A02 15.00
7620102 Khuyến nông (Song ngành Khuyến Nông và Phát triển nông thôn) C00, B04, A07, C04 15.00
7620105 Chăn nuôi (Song ngành Chăn nuôi – Thú y) B00, A02, D08, A00 16.00
7620109 Nông học A00, B00, D08, B04 15.00
7620110 Khoa học cây trồng A00, B00, D08, B04 15.00
7620112 Bảo vệ thực vật A00, B00, D08, B04 15.00
7620116 Phát triển nông thôn C00, B04, A07, C04 15.00
7620118 Nông nghiệp công nghệ cao A00, B00, D08, B04 15.00
7620119 Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn A07, D10, C00, C04 15.00
7620205 Lâm nghiệp B00, A00, B04, A02 15.00
7620211 Quản lý tài nguyên rừng B00, A00, B04, A02 15.00
7620301 Nuôi trồng thuỷ sản B00, D08, A00, D01, B04 16.00
7620302 Bệnh học thuỷ sản B00, D08, A00, D01, B04 15.00
7620305 Quản lý thuỷ sản B00, D08, A00, D01, B04 15.00
7640101 Thú y B00, A02, D08, A00 20.00
7850103 Quản lý đất đai A00, B00, C00, C04 15.00

#3. Học phí trường Đại học Nông Lâm – Đại học Huế 

3.1. Học phí dự kiến năm học 2023 – 2024

Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến tín chỉ sẽ tăng lên:

  • Khoảng 35.000 VNĐ/tín chỉ đối với Nhóm ngành Thuỷ sản và Nông – Lâm nghiệp
  • Khoảng 40.000 VNĐ/tín chỉ đối với Nhóm ngành Môi trường và bảo vệ môi trường, Công nghệ kỹ thuật, Kỹ thuật, Thú y, Kiến trúc và xây dựng, Sản xuất và chế biến, Kinh doanh và quản lý

Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến, ban lãnh đạo trường Đại học Nông lâm, Đại học Huế sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.

3.2. Nhìn lại học phí năm học 2022 – 2023 

Năm 2022, Đại học Nông Lâm – Đại học Huế quy định mức học phí đối với các ngành như sau:

Mã ngành Tên ngành Học phí (đồng/học kỳ)
7620105 Chăn nuôi (Song ngành Chăn nuôi – Thú y) 5.000.000
7640101 Thú y 5.000.000
7540101 Công nghệ thực phẩm 5.000.000
7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 5.000.000
7540104 Công nghệ sau thu hoạch 5.000.000
7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 5.000.000
7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 5.000.000
7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 5.000.000
7620201 Lâm học (Lâm nghiệp) 5.000.000
7620211 Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) 5.000.000
7620301 Nuôi trồng thủy sản 5.000.000
7620305 Quản lý thủy sản 5.000.000
7620302 Bệnh học thủy sản 5.000.000
7850103 Quản lý đất đai 5.000.000
7340116 Bất động sản 5.000.000
7620102 Khuyến nông 5.000.000
7620116 Phát triển nông thôn 5.000.000
7620110 Khoa học cây trồng 5.000.000
7620112 Bảo vệ thực vật 5.000.000
7620109 Nông học 5.000.000
7620118 Nông nghiệp công nghệ cao 5.000.000
7420203 Sinh học ứng dụng 5.000.000
7620119 Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn 5.000.000

#4. Hình ảnh Trường Đại học Nông Lâm Huế

(Ảnh: Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế)

Trà My